Khẳng định (+) |
S + will + V(bare-inf). |
Ví dụ: We will go to bed now. |
Phủ định (-) |
S + will not / won't + V(bare-inf). |
Ví dụ: I will not be there. |
Nghi vấn (?) |
Will + S + V(bare-inf)? |
Ví dụ: Will he follow me? |
a. Diễn tả hành động xảy ra trong tương lai.
b. Diễn tả một quyết định tại thời điểm nói.
c. Diễn tả ý kiến, dự đoán về điều gì trong tương lai.
Ví dụ: I don't think the exam will be difficult.
d. Diễn tả lời hứa, lời đe dọa, yêu cầu, lời mời.
Ví dụ: Will you bring me that book?
in + thời gian trong tương lai, tomorrow, next day / week / month...
Will | Be going to |
Quyết định tại thời điểm nói, không có sự trù tính trước. Ví dụ: There's a postbox over there. I'll post the letter. |
Quyết định có trù tính, sắp xếp từ trước. Ví dụ: I'm going out. I'm going to post the letter. |
Dự đoán dựa trên quan điểm, kinh nghiệm. Ví dụ: I think it will rain later so take the umbrella with you. |
Dự đoán dựa vào tình huống hiện tại. Ví dụ: There isn't a cloud in the sky. It's going to be a lovely day. |
|
S + will + be + V-ing. Ví dụ: I will be staying at the hotel in Nha Trang at 1 p.m tomorrow. |
|
S + will not / won't + be + V-ing. Ví dụ: We won’t be studying at 8 a.m tomorrow. |
|
Will+ S + be + V-ing? Ví dụ: Will you be waiting for the train at 9 a.m next Monday? |
a. Diễn tả một hành động đang xảy ra tại thời điểm xác định trong tương lai.
b. Diễn tả sự việc hoặc hành động xảy ra và kéo dài liên tục trong mội quãng thời gian trong tương lai.
Ví dụ: Ann can't go to the party. She'll be working all day tomorrow.
c. Diễn tả một hành động tương lai đang xảy ra một hành động khác xảy đến.
Hành động đang diễn ra: Tương lai tiếp diễn.
- at this time/ at this moment + thời gian trong tương lai
- at + giờ + thời gian trong tương lai
Ví dụ: At 12 p.m tomorrow, my friends and I will be having lunch at school.
|
S + will + have + PII. Ví dụ: They will have completed the building by the end of this year. |
|
S + will not / won't + have + PII. Ví dụ: My father will not have come home by 9 pm this evening. |
|
Will + S + have + PII? Ví dụ: Will your parents have come back Viet Nam before the summer vacation? |
Diễn tả một hành động sẽ hoàn thành trước một thời điểm hoặc một hành động khác trong tương lai.
Ví dụ: I will have finished my homework before 8 o’clock.
by the time, before, after
|
S + will + have been + V-ing. Ví dụ: We will have been living in this house for 10 years by next month. |
Phủ định (-) |
S + will not / won't + have been + V-ing. Ví dụ: We won’t have been studying at 8 a.m tomorrow. |
Nghi vấn (?) |
Will + S + have been + V-ing? Ví dụ: Will you have been living in this country for 2 months by the end of this week? |
Diễn tả một hành động xảy ra và kéo dài liên tục đến một thời điểm nào đó trong tương lai.
Ví dụ: They will have been playing tennis for an hour when he comes.
3. Dấu hiệu
for + khoảng thời gian
since + mốc thời gian
all day