Dạng câu |
Động từ To be |
Động từ thường |
Khẳng định (+) |
S + am / is / are + ... Ví dụ: I am an excellent student. |
S (I, We, You, They, N số nhiều) +V(bare-inf). S (He, She, It, N số ít) +V-s/es. Ví dụ: I have a big dream. |
Phủ định (-) |
S + am / is / are + not + ... |
S (I, We, You, They, N số nhiều) + do not + V(bare-inf). S (He, She, It, N so it) + does not + V(bare-inf). |
Nghi vấn (?) |
Am / Is / Are + S + ...? |
Do + S (I, We, You, They, N số nhiều) + V? Does + S (He, She, It, N số ít) + V? |
a. Diễn tả một thói quen hay hành động diễn ra thường xuyên, lặp đi lặp lại.
b. Diễn tả một chân lý, sự thật hiển nhiên.
c. Nói về thời gian biểu, thời khóa biểu, chương trình hoặc kế hoạch, lịch trình... sẽ diễn ra trong tương lai.
Ví dụ: The plane takes off at 7 a.m this morning.
d. Trạng thái, tình trạng hiện tại.
every + thời gian, always, usually, often, frequently, rarely / seldom, generally, sometimes
|
S + am / is / are +V-ing. Ví dụ: They are playing badminton now. |
|
S + am not / aren’t / isn’t +V-ing. Ví dụ: I am not listening to music at the moment. |
|
Am / Is / Are + S +V-ing? Ví dụ: Is he going out with you? |
a. Diễn tả một hành động đang xảy ra ngay tại thời điểm nói.
b. Diễn tả sự việc hoặc hành động mang tính chất tạm thời, sự biến chuyển.
Ví dụ: Are they staying in the hotel near the stadium?
c. Diễn tả hành động xảy ra xung quanh thời điểm nói.
d. Diễn tả hành động thường xuyên lặp đi lặp lại, gây sự bực mình hay khó chịu cho người nói và trong câu có sử dụng từ “always / constantly / forever”.
Now, at the moment, at present, right now, Listen!, Look!...
Lưu ý: Không dùng thì tiếp diễn đối với các động từ sau:
- Chỉ ý kiến: agree, disagree…
- Chi giác: seem, fell, taste, smel, see…
- Chỉ tình cảm: love, like, desire, wish…
- Tư duy: believe, consider, know, mean, think…
- Sở hữu: belong, have, lack…
|
S + have/ has + PII. Ví dụ: He has bought a new car. |
|
S + haven’t/ hasn’t + PII. Ví dụ: They haven’t met each other for years. |
|
Have/ Has + S + PII? Ví dụ: Have you finished the test? |
a. Hành động xảy ra trong quá khứ và khéo dài đến hiện tại hoặc tương lai.
Ví dụ : She has had her motorbike for over 6 years.
b. Hành động xảy ra trong quá khứ nhưng không đề cập đến thời gian hoặc để lại kết quả ở hiện tại.
Ví dụ: We have won several awards.
c. Hành động xảy ra nhiều lần tính đến hiện tại.
Ví dụ: I’ve read this book three times.
d. Diễn tả hành động vừa xảy ra.
Ví dụ: Ann has bought a new car recently.
e. Diễn tả hành động hoàn thành trước hoặc chưa hoàn thành như mong đợi.
Ví dụ: We have already done the homework.
I haven’t finished the project yet.
f. Diễn tả một kinh nghiệm, trải nghiệm.
Ví dụ: Have you ever flown in a helicopter?
for + khoảng thời gian, since + mốc thời gian, so far, up to now…
two / three times…
already (câu khẳng định)
yet (câu phủ định, nghi vấn)
just, recently
never, ever, this is the first / second time...
|
S + have / has + been + V-ing Ví dụ: I have been waiting for you for 2 hours. |
Phủ định (-) |
S + haven’t / hasn’t + been + V-ing Ví dụ: She hasn’t been watching films since last year. |
Nghi vấn (?) |
Have / Has + S + been + V-ing? Yes, S + have / has. No, S + haven’t / hasn’t. Ví dụ: Have you been standing in the rain for more than 2 hours? - Yes, I have. / No, I haven't. |
a. Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ, kéo dài liên tục đến hiện tại, tương lai. (Nhấn mạnh tính liên tục)
Ví dụ: We have been driving for hours. Can you have a break soon?
b. DIễn tả hành động vừa mới chấm dứt, có kết quả ở hiện tại.
Ví dụ: I’m out of breath because I’ve been running to get here in time.
for + khoảng thời gian
since + mốc thời gian
just