Dạng câu |
Động từ To be |
Động từ thường |
Khẳng định (+) |
S + was / were + ... |
S + V(qkđ). |
Phủ định (-) |
S + was / were + not + ... |
S + did not / didn't + V(bare-inf). |
Nghi vấn (?) |
Was / Were + S + ...? |
Did + S + V(bare-inf)? |
a. Diễn tả hành động xảy ra và kết thúc tại một thời điểm xác định trong quá khứ.
b. Diễn tả một thói quen trong quá khứ.
c. Diễn tả một loại các hành động xảy ra kế tiếp nhau trong quá khứ.
Ví dụ: She drove into the park, got out of the car, locked the door, and walked towards the theater.
yesterday, ago, last night, in+ thời gian trong quá khứ...
|
S + was / were + V-ing. Ví dụ: He was planting trees in the garden at 4p.m yesterday. |
|
S + was / were + not + V-ing. Ví dụ: At this time last year, I was not attending that course. |
|
Was / Were + S + V-ing? Ví dụ: Was the lorry going very fast when it hit your car? |
a. Diễn tả một hành động đang xảy ra tại thời điểm cụ thể trong quá khứ.
b. Diễn tả sự việc hoặc hành động xảy ra và kéo dài liên tục trong mội quãng thời gian trong quá khứ.
Ví dụ: What were you doing from 2 p.m to 5 p.m yesterday?
c. Diễn tả một hành động đang xảy ra trong quá khứ thì một hành động khác xen vào.
Hành động đang diễn ra: Quá khứ hoàn thành. Hành động xen vào: Quá khứ đơn
d. Diễn tả hai hay nhiều hành động đồng thời diễn ra trong quá khứ.
- at + giờ + thời gian trong quá khứ
- at this time + thời gian trong quá khứ
Ví dụ: At this time last year, I was not attending that course.
Lưu ý: Không dùng thì tiếp diễn đối với các động từ sau:
- Chỉ ý kiến: agree, disagree…
- Chi giác: seem, fell, taste, smel, see…
- Chỉ tình cảm: love, like, desire, wish…
- Tư duy: believe, consider, know, mean, think…
- Sở hữu: belong, have, lack…
|
S + had + PII. Ví dụ: They had finished their work right before the deadline last week. |
|
S + hadn’t + PII. Ví dụ: We hadn’t cleaned the board when our teacher came |
|
Had + S + PII? Ví dụ: Had the film ended when you arrived at the cinema? |
a. Hành động đã xảy ra và kết thúc trước một thời điểm trong quá khứ.
Ví dụ: I had lived in Hue before 1975.
b. Hành động đã xảy ra và kết thúc trước một hành động trong quá khứ.
Ví dụ: When I got up this morning, my father had already left.
c. Hành động đã xảy ra và kéo dài đến một thời điểm trong quá khứ.
Ví dụ: By the time I met you, I had worked in that company for 5 years.
by the time, before, after
|
S + had + been + V-ing Ví dụ: It had been raining very hard for two hours. |
Phủ định (-) |
S + hadn’t + been + V-ing Ví dụ: They hadn’t been talking to each other when we saw them. |
Nghi vấn (?) |
Had + S + been + V-ing? Yes, S + had. No, S + hadn’t. Ví dụ: Had they been waiting for me when you met them? |
Diễn tả hành động xảy ra trước một thời điểm trong quá khứ và kéo dài liên tục đến thời điểm đó. (Nhấn mạnh tính liên tục)
Ví dụ: He had been living in Ohio for a long time before he moved to Florida.
all day, before