Lỗi: Trang web OLM.VN không tải hết được tài nguyên, xem cách sửa tại đây.

1. Thì của động từ (Verb tenses)

Danh sách bài làm & chấm bài  

I. Thì quá khứ đơn

1. Cấu trúc

Dạng câu

Động từ To be

Động từ thường

Khẳng định (+)

S + was / were + ...

S + V(qkđ).

Phủ định (-)

S + was / were + not + ...

S + did not / didn't + V(bare-inf).

Nghi vấn (?)

Was / Were + S + ...?

Did + S + V(bare-inf)?

2. Cách dùng

a. Diễn tả hành động xảy ra và kết thúc tại một thời điểm xác định trong quá khứ.

    Ví dụ: He left this city 2 years ago.

b. Diễn tả một thói quen trong quá khứ.

    Ví dụ: When I was a kid, I usually climbed the mountain with my dad. 

c. Diễn tả một loại các hành động xảy ra kế tiếp nhau trong quá khứ.

    Ví dụ: She drove into the park, got out of the car, locked the door, and walked towards the theater.

3.  Dấu hiệu.

yesterday, ago, last night, in+ thời gian trong quá khứ...

II. Thì quá khứ tiếp diễn.

1. Cấu trúc

 Khẳng định (+)

S + was / were + V-ing.

Ví dụ: He was planting trees in the garden at 4p.m yesterday.

 Phủ định (-)

S + was / were + not + V-ing.

Ví dụ: At this time last year, I was not attending that course.

 Nghi vấn(?)

Was / Were + S + V-ing?

Ví dụ: Was the lorry going very fast when it hit your car?

2. Cách dùng

a. Diễn tả một hành động đang xảy ra tại thời điểm cụ thể trong quá khứ.

    Ví dụ: I was doing my homework at 10 p.m last Sunday.

b. Diễn tả sự việc hoặc hành động xảy ra và kéo dài liên tục trong mội quãng thời gian trong quá khứ.

    Ví dụ: What were you doing from 2 p.m to 5 p.m yesterday?

c. Diễn tả một hành động đang xảy ra trong quá khứ thì một hành động khác xen vào. 

    Hành động đang diễn ra: Quá khứ hoàn thành. Hành động xen vào: Quá khứ đơn

    Ví dụ: He was sleeping when I came.

d. Diễn tả hai hay nhiều hành động đồng thời diễn ra trong quá khứ.

    Ví dụ: While I was cooking dinner, my brother was cleaning the floor.

3. Dấu hiệu

- at + giờ + thời gian trong quá khứ

  Ví dụ: I was doing my homework at 10 p.m last Sunday.

- at this time + thời gian trong quá khứ

  Ví dụAt this time last year, I was not attending that course.

Lưu ý: Không dùng thì tiếp diễn đối với các động từ sau:

- Chỉ ý kiến: agree, disagree…

- Chi giác: seem, fell, taste, smel, see…

- Chỉ tình cảm: love, like, desire, wish…

- Tư duy: believe, consider, know, mean, think…

- Sở hữu: belong, have, lack…

@99450@

III. Thì quá khứ hoàn thành

1. Cấu trúc

 Khẳng định (+)

S + had + PII.

Ví dụ: They had finished their work right before the deadline last week.

 Phủ định (-)

S + hadn’t + PII.

Ví dụ: We hadn’t cleaned the board when our teacher came

 Nghi vấn (?)

Had + S + PII?

Ví dụ: Had the film ended when you arrived at the cinema?

2. Cách dùng

a. Hành động đã xảy ra và kết thúc trước một thời điểm trong quá khứ.

    Ví dụ: I had lived in Hue before 1975.

b. Hành động đã xảy ra và kết thúc trước một hành động trong quá khứ.

    Ví dụ: When I got up this morning, my father had already left.

c. Hành động đã xảy ra và kéo dài đến một thời điểm trong quá khứ.

    Ví dụ: By the time I met you, I had worked in that company for 5 years.

3. Dấu hiệu

by the time, before, after

IV. Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn

1. Cấu trúc

 Khẳng định (+)

S + had + been + V-ing

Ví dụ: It had been raining very hard for two hours.

Phủ định (-)

S + hadn’t + been + V-ing

Ví dụ: They hadn’t been talking to each other when we saw them.

Nghi vấn (?)

Had + S + been + V-ing?

Yes, S + had.

No, S + hadn’t.

Ví dụHad they been waiting for me when you met them?

2. Cách dùng

Diễn tả hành động xảy ra trước một thời điểm trong quá khứ và kéo dài liên tục đến thời điểm đó. (Nhấn mạnh tính liên tục)

    Ví dụ: He had been living in Ohio for a long time before he moved to Florida.

3. Dấu hiệu

all day, before

@99486@ @99487@
Phụ huynh có nhu cầu đăng ký học kèm trực tuyến với giáo viên OLM xem tại đây, hoặc liên hệ: 0966 971 996 (cô Quyên)