Lỗi: Trang web OLM.VN không tải hết được tài nguyên, xem cách sửa tại đây.

9. Câu bị động (Passive voice)

Danh sách bài làm & chấm bài  
Lý thuyết - Cấu trúc bị động đặc biệt Các bài giảng

I. Thể nhờ bảo

1. Cấu trúc

Chủ động

have sb do st

get sb to do sth

I had my father repair my bike yesterday.
Bị động have / get sth P2 I had my bike repaired by my father yesterday.

2. Cách dùng

 

Cách dùng

Ví dụ

1

Để chỉ sắp xếp ai đó làm gì.

had my teeth whitened.

They are having their house painted tomorrow.

2

Để chỉ hoàn cảnh khó chịu, không mong muốn xảy ra.

had my wallet stolen yesterday.

She had her nose broken.

@100171@@100172@@100173@

II. Bị động với động từ "Need"

Chủ động S + need + to V + O. We need to water the plant every day.
Bị động

S(O) + need + V-ing.

S(O) + need + to be + P2.

The plant needs watering every day.

The plant needs to be watered every day.

III. Bị động với động từ giác quan

Cấu trúc Ví dụ

Chủ động: see, hear, smell, taste, feel + sb + V

Bị động: to be + seen, heard, smelt, felt, tasted + to V

I saw her sing a song.

She was seen to sing a song.

Chủ động: see, hear, smell, taste, feel + sb + V-ing

Bị động: to be + seen, heard, smelt, felt, tasted +V-ing

I saw her singing a song.

She was seen singing a song.

@100175@

IV. Động từ với hai tân ngữ

- Các động từ thường dùng: bring, buy, get, give, lend, make, offer, owe, pass, promise, teach, tell, write…

Ví dụ

Câu chủ động

Câu bị động

Tân ngữ gián tiếp có thể đứng ngay sau động từ hoặc đứng cuối câu với giới từ đứng trước.

Cả hai tân ngữ đều có thể làm chủ ngữ trong câu bị động.

A friend gave my sister the cookery book.

A friend gave the cookery book to my sister.

My sister was given the cookery book by a friend.

The cookery book was given to my sister by a friend.

@100178@@100179@

V. Bị động khách quan 

1. Cách chuyển thứ 1

Chủ động S1 + V1 + (that) + S2 + V2. People think he is a great chef.
Bị động It + to be(chia theo V1) + P2(V1) +  (that) + S2 + V2. It is thought that he is a great chef.

2. Cách chuyển thứ 2

a. Trường hợp 1: V1, V2 cùng thì.

Chủ động S1 + V1 + (that) + S2 + V2. People think he is a great chef.
Bị động S2 + to be(chia theo V1) + P2(V1) + to + V2. He is thought to be a great chef.

b. Trường hợp 2: V1, V2 khác thì.

Chủ động S1 + V1 + (that) + S2 + V2. People say he was a doctor.
Bị động S2 + to be(chia theo V1) + P2(V1) + to have + P2(V2). He is said to have been a doctor.

c. Trường hợp 3: V2 ở thì tiếp diễn

- V2 ở thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn, tương lai hoàn thành tiếp diễn.

Chủ động

S1 + V1 + (that) + S2 + V2.

People say he has been teaching the class for hours.
Bị động

S2 + to be(chia theo V1) + P2(V1) + to have been + V2-ing. 

He is said to have been teaching the class for hours.

- V2 ở thì hiện tại tiếp diễn và tương lai tiếp diễn.

Chủ động

S1 + V1 + (that) + S2 + V2.

People say he is playing the guitar at the moment.
Bị động

S2 + to be(chia theo V1) + P2(V1) + to be + V2-ing. 

He is said to be playing the guitar at the moment.
 @100184@@100183@ @100185@
Phụ huynh có nhu cầu đăng ký học kèm trực tuyến với giáo viên OLM xem tại đây, hoặc liên hệ: 0966 971 996 (cô Quyên)