Lỗi: Trang web OLM.VN không tải hết được tài nguyên, xem cách sửa tại đây.

7. Từ nối & Mệnh đề (Linking words & Phrases)

Danh sách bài làm & chấm bài  
Lý thuyết - Các loại mệnh đề Các bài giảng

I. Cụm từ và mệnh đề chỉ mục đích

1. Cụm từ chỉ mục đích

Thể câu Cấu trúc Ví dụ
Khẳng định in order / so as +  to V(bare -inf) He does morning exercise regularly so as to / in order to / to improve his health.
Phủ định in order not / so as not + to V(bare-inf) He studies hard so as not to fail in the exam.

2. Mệnh đề chỉ mục đích

Cấu trúc Ví dụ
                 so that                       will / would
S1 + V1 +                        + S2 + can / could   + (not) + V2(bare-inf).
                 in order that              may / might
He wore glasses and false beard so that nobody would recognise him.
@99994@ @99995@@99999@@100002@

II. Cụm từ, mệnh đề chỉ kết quả

1. Cụm từ chỉ kết quả

Từ / Cụm từ Cấu trúc Ví dụ

too...to

(quá...không thể)

too + adj / adv + (for sb) + to V

He is too short to play basketball.

enough...to

(đủ ...để)

adj / adv + enough + (for sb) + to V  He isn't tall enough to play basketball.

2. Mệnh đề chỉ kết quả

  Cấu trúc Ví dụ

so...that 

S1 + V1 + so + adj + that + S2 + V2. It was so dark that I couldn't see anything.
such...that S1 + V1 + such + (a/an) + adj + N + that + S2 + V2. It was such terrible weather that I spent whole day indoor.

Lưu ý

- so + many/much/little/few + N + that

  Ví dụ: She had so many children that she couldn't remember their dates of birth.

- Có thể dùng such trước danh từ (không có tính từ).

  Ví dụ: He showed such concern that people took him to be a relative.

@100009@@100015@@100016@@100019@@100020@

III. Cụm từ và mệnh đề chỉ nguyên nhân

1. Cụm từ chỉ nguyên nhân

Cấu trúc Ví dụ
because of / due to + N / V-ing She stayed home because of feeling tired.

2. Mệnh đề chỉ nguyên nhân

Cấu trúc Ví dụ
because / as / since + S + V He came 10 minutes late because he missed the bus.

Lưu ý

- Khi mệnh đề trạng ngữ chỉ nguyên nhân đứng trước, giữa 2 mệnh đề có dấu",".

  Ví dụ: Because he missed the bus, he came 10 munites late.

@100027@ 

IV. Cụm từ và mệnh đề chỉ sự nhượng bộ

1. Cụm từ chỉ sự nhượng bộ

Cấu trúc Ví dụ
in spite of / despite + N / V-ing I wasn't tired in spite of working hard all day.

2. Mệnh đề chỉ sự nhượng bộ 

Cấu trúc Ví dụ
although / though / even though + S + V Although the weather was very bad, we had a wonderful day.
@100031@ 
@100035@@100038@@100041@@100042@ 
Phụ huynh có nhu cầu đăng ký học kèm trực tuyến với giáo viên OLM xem tại đây, hoặc liên hệ: 0966 971 996 (cô Quyên)