Lỗi: Trang web OLM.VN không tải hết được tài nguyên, xem cách sửa tại đây.

3. Cụm động từ (Phrasal verbs)

Danh sách bài làm & chấm bài  
Lý thuyết Các bài giảng

1. Giới thiệu

Phrasal Verbs (Cụm động từ) là sự kết hợp giữa một động từ với một giới từ hoặc trạng từ (hoặc cả hai), có vai trò như một động từ trong câu. Đặc biệt, các cụm động từ thường sẽ tạo những nét nghĩa khác so với từng từ được tạo thành.

 Vì lí do đó, các em cũng sẽ phải học thuộc và luyện tập thật nhiều để có thể nắm vững ý nghĩa và cách dùng của các Phrasal Verbs. Như vậy, khi làm bài các em sẽ làm chính xác hơn.

2. Một số cụm động từ thường gặp

Phrasal Verbs beginning with "A"   Phrasal Verbs beginning with "B"
abide by tuân thủ, tôn trọng   back away lùi lại (vì sợ, không thích)
account for chiếm, giải thích   back up hỗ trợ; lùi xe; sao chép lại
act out diễn   back out of rút khỏi thỏa thuận; lùi khỏi
apply for nộp đơn, ứng tuyển   blow up nổ tung
ask after hỏi thăm tin tức, tình hình của ai đó   break away from rời khỏi
ask in mời vào   break down bị hỏng
ask out mời đi hẹn hò   break in/into đột nhập vào nhà
ask sb over/round mời ai đến chơi nhà   break up with  chia tay, kết thúc
ask for hỏi tìm   bring about mang đến, gây ra

 

Phrasal Verbs beginning with "C"   Phrasal Verbs beginning with "D"
call after  gọi theo   deal with đối mặt với
call around  thăm   do away with  vứt bỏ
call for gọi điện, yêu cầu   do without  làm mà không có
call off hủy   dress up ăn mặc đẹp
Carry out thực hiện   drop by/in/over ghé qua
carry on tiếp tục   drop off thả xuống (xe)
catch on nổi tiêng, thịnh hành      
catch up with theo kịp   drop out of bỏ học
check in đăng kí vào ở, lên máy bay,...   dress up ăn diện, mặc đẹp
check out đăng kí ra khỏi khách sạn,...; tìm hiểu      
come down with bị lây nhiễm với (bệnh)      
come up with nảy ra (ý tưởng)      
cut down on cắt giảm      
cheer up làm vui lên      

 

Phrasal Verbs beginning with "E-F"   Phrasal Verbs beginning with "G"
ease up thư giãn   get along/get along with hợp nhau/hợp với ai
eat in ăn tại nhà   get over vượt qua, hồi phục
eat out ăn ở nhà hàng   get off xuống xe
end up with kết thúc với   get on lên xe
face up to đối mặt với   get on with hòa thuận
fall behind thụt lùi   get rid of loại bỏ
fall down ngã xuống   get away with thoát khỏi sự trừng phạt
fall through thất bại   get on to liên lạc với 
fall off giảm   get round to cần thời gian để
figure out hiểu ra   go down with bị ốm
fill in/out điền vào   give up  từ bỏ
fill in for thay thế   go off reo, nổ
find out tìm ra   go on tiếp tục

 

Phrasal Verbs beginning with "H"   Phrasal Verbs beginning with "I-J-K"
hand down truyền lại   invite out mời ra ngoài ăn
hand in nộp   join in tham gia vào
hand out phân phát   keep on doing tiếp tục
hand over  giao nộp   keep up with theo kịp
hang on đợi   kick off bắt đầu
hang out đi chơi   knock down hạ gục
hang up cúp máy      
hold on chờ chút      
hurry up! nhanh lên!      

 

Phrasal Verbs beginning with "L"   Phrasal Verbs beginning with "M-N"
lay off sa thải   make do with tạm chấp nhận
leave out bỏ sót   make off with lấy trộm
let down làm thất vọng   make fun of chế giễu
look after chăm sóc   make up làm hòa; trang điểm; bịa chuyện
look around nhìn xung quanh   make up for đền bù
look down on khinh thường   make up one’s mind quyết định
look for tìm kiếm   name after đặt tên theo
look forward to  mong đợi   nod off ngủ gật
look into nghiên cứu, xem xét   note down ghi chú
look up tra từ      
look up to kính trọng, ngưỡng mộ      
look through kiểm tra nhanh      
live on sống nhờ vào      

 

Phrasal Verbs beginning with "O-P-Q"   Phrasal Verbs beginning with "R-S"
opt for = pick out chọn   rely on tin tưởng, dựa vào
opt out (of) rời, không tham gia   rule out loại bỏ
pass away chết   run into tình cờ gặp
pick up học; đón; nhặt lên   run out of hết, cạn kiệt
put away để lại vị trí cũ   set off khởi hành
put down đặt xuống   set up thành lập
put off trì hoãn   settle down ổn định cuộc sống
put on tăng cân; mặc; lừa; bật   show off khoe khoang
put out dập tắt   show up xuất hiện
put through nối máy   sleep in ngủ nướng
put up with  chịu đựng   sleep over ngủ nhờ nhà ai đó
pull (st) down kéo đổ (tòa nhà,...)   slow down chậm lại
pass down truyền lại cho thế hệ sau   speed up tăng tốc
quieten down im ắng hơn   stand for viết tắt của; chịu đựng
      stand by bên cạnh, ủng hộ

 

Phrasal Verbs beginning with "T"   Phrasal Verbs beginning with "U➝Z"
take after  giống ai đó   use up dùng hết
take over tiếp quản   wake up thức dậy, đánh thức ai
take off cất cánh; cởi   warm up khởi động
take care of chăm sóc   wash away cuốn trôi
take on tuyển dụng   wash up rửa
take up bắt đầu một sở thích   watch out cẩn thận
take notice of chú ý đến   wear out bị mòn
touch down hạ cánh   wipe off lau, chùi
track down theo dõi   work out tập thể dục; tìm ra, tính toán
try on thử   wrap up đóng, gói
turn down vặn nhỏ; từ chối   write back hồi đáp thư
turn up vặn to; xuất hiện   write down viết
turn on/ off bật/ tắt   zip up kéo khóa lên; giữ yên lặng
think over xem xét      

 

Phụ huynh có nhu cầu đăng ký học kèm trực tuyến với giáo viên OLM xem tại đây, hoặc liên hệ: 0966 971 996 (cô Quyên)