- Đa số danh từ, tính từ 2 âm tiết, trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.
Eg: PEOple /ˈpiː.pəl/ CLEVer /ˈklev.ər/
- Đa số động từ, giới từ 2 âm tiết, trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.
Eg: preVENT /prɪˈvent/ deSTROY /dɪˈstrɔɪ/
- Động từ có âm tiết thứ 2 chứa nguyên âm ngắn & kết thúc bằng một phụ âm, trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.
Eg: HAPPen /ˈhæp.ən/ ENter /ˈen.tər/
- Danh từ, tính từ chứa nguyên âm dài ở âm tiết thứ 2, trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.
Eg: beLIEF /bɪˈliːf/ poLICE /bɪˈliːf/
- Danh từ có 3 âm tiết, âm tiết thứ hai có chứa âm /ə/ hoặc /i/, trọng âm ở âm tiết thứ 1.
Eg: EXercise /ˈek.sə.saɪz/ PARadise /ˈpær.ə.daɪs/
- Động từ có 3 âm tiết, âm tiết cuối là nguyên âm ngắn hoặc kết thúc không nhiều hơn 1 nguyên âm, trọng âm ở âm tiết thứ 2.
Eg: reMEMber /rɪˈmem.bər/ deTERmine /dɪˈtɜː.mɪn/
1. Hậu tố / Đuôi nhận trọng âm. | ADE, EE, ESE, EER, OO, OON, ETTE, ESQUE |
employEE, VietnamESE, enginEER, voluntEER, bambOO, ballOON, cigarETTE, picturESQUES Ngoại lệ: CENtigrade, comMITtee, Overseer |
2. Hậu tố / đuôi làm trọng âm rơi vào âm tiết trước nó. | IC, ION, IA, IAL, IAN, IAR, , IENT, IUM, IOUS, EOUS, UOUS |
ecoNOmic, reVIsion, coLOnial, muSIcian, faMIliar, efFIcient, conTInuous Ngoại lệ: aRITHmetic, HERetic |
3. Hậu tố / đuôi làm trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ dưới lên. | OUS,TY, GY, PHY, CY | adVENturous, caPAcity, vaRIety, asTROlogy, phoTOgraphy, deMOcracy |
- Danh từ ghép: Trọng âm rơi vào phần đầu.
Eg: BLACKbird /ˈblæk.bɜːd/ GREENhouse /ˈɡriːn.haʊs/
- Động từ ghép, tính từ ghép: Trọng âm rơi vào phần sau.
Eg: bad-TEMpered /ˌbædˈtemp.əd/ underSTAND /ˌʌn.dəˈstænd/