Lỗi: Trang web OLM.VN không tải hết được tài nguyên,
xem cách sửa tại đây.
Danh mục
HỌC BÀI
HỎI BÀI
OLM MỚI (BETA)
KIỂM TRA
THÔNG TIN
MUA VIP
BÀI VIẾT
TRỢ GIÚP
⋯
KIỂM TRA
THÔNG TIN
BÀI VIẾT
HỖ TRỢ TRƯỜNG HỌC
Đăng nhập
Đăng ký
Lớp 1
Lớp 2
Lớp 3
Lớp 4
Lớp 5
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
OLM
Lớp 2
Tiếng Việt 2 (Chương trình cũ)
Tiếng Việt 2 (Chương trình cũ)
Môn học: Tiếng Việt, Lớp 2, có tất cả 325 bài học.
Tuần 1: Em là học sinh
Bài kiểm tra chất lượng đầu năm
Tập đọc: Có công mài sắt, có ngày nên kim
Kể chuyện: Có công mài sắt, có ngày nên kim
Chính tả: Có công mài sắt có ngày nên kim. Phân biệt bảng chữ cái c/k. Bảng chữ cái
Tập đọc: Tự thuật
Luyện từ và câu: Từ và câu
Tập viết: Chữ hoa: A
Tập đọc: Ngày hôm qua đâu rồi
Chính tả: Ngày hôm qua đâu rồi. Phân biệt l/n, an/ang. Bảng chữ cái
Tập làm văn: Tự giới thiệu. Câu và bài
Tuần 2: Em là học sinh
Tập viết: Chữ hoa: Ă, Â
Tập đọc: Làm việc thật vui
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về học tập. Dấu chấm hỏi.
Tập đọc: Phần thưởng
Chính tả: Phần thưởng. Phân biệt s/x, ăn/ ăng. Bảng chữ cái
Mít làm thơ
Kể chuyện: Phần thưởng
Tập làm văn: Chào hỏi. Tự giới thiệu
Chính tả: Làm việc thật là vui. Phân biệt g/gh. Ôn bảng chữ cái
Tuần 3: Bạn bè
Tập đọc: Bạn của Nai Nhỏ
Kể chuyện: Bạn của Nai Nhỏ
Chính tả: Bạn của Nai Nhỏ. Phân biệt ng/ngh, tr/ch, dấu hỏi/dấu ngã
Luyện từ và câu: Từ chỉ sự vật. Câu kiểu "Ai là gì?"
Tập viết: Chữ hoa: B
Tập đọc: Gọi bạn
Chính tả: Gọi bạn. Phân biệt ng/ ngh, tr/ch, dấu hỏi/ dấu ngã
Tập làm văn: Sắp xếp câu trong bài. Lập danh sách học sinh
Tuần 4: Bạn bè
Mít làm thơ (Tiếp theo)
Chính tả: Bím tóc đuôi sam. Phân biệt iê/yê, r/d/gi, ân/âng
Tập đọc: Trên chiếc bè
Luyện từ và câu: Từ chỉ sự vật. Mở rộng vốn từ: ngày, tháng năm
Tập viết: Chữ hoa: C
Tập làm văn: Cảm ơn, xin lỗi
Tập đọc: Bím tóc đuôi sam
Kể chuyện: Bím tóc đuôi sam
Chính tả: Trên chiếc bè. Phân biệt iê/yê, r/d/gi, ân/ âng
Tuần 5: Trường học
Chính tả: Cái trống trường em. Phân biệt i/ie, en/eng, l/n
Tập đọc: Mục lục sách
Tập viết: Chữ hoa D
Tập làm văn: Trả lời câu hỏi. Đặt tên cho bài. Luyện tập về mục lục sách
Luyện từ và câu: Tên riêng và cách viết tên riêng. Câu kiểu "Ai là gì?"
Cái trống trường em
Chính tả: Chiếc bút mực. Phân biệt ia/ya, l/n, en/eng
Tập đọc: Chiếc bút mực
Kể chuyện: Chiếc bút mực
Tuần 6: Trường học
Tập đọc: Ngôi trường mới
Tập viết: Chữ hoa: Đ
Chính tả: Ngôi trường mới. Phân biệt ai/ay, s/x, dấu hỏi/ dấu ngã
Chính tả: Mẩu giấy vụn. Phân biệt ai/ay, s/x, dấu hỏi/dấu ngã
Kể chuyện: Mẩu giấy vụn
Luyện từ và câu: Câu kiểu "Ai là gì", khẳng định, phủ định. Mở rộng vốn từ về đồ dùng học tập.
Tập đọc: Mẩu giấy vụn
Mua kính
Tập làm văn: Khẳng định, phủ định. Luyện tập về mục lục sách
Tuần 7: Thầy cô
Tập đọc: Người thầy cũ
Kể chuyện: Người thầy cũ
Chính tả: Người thầy cũ. Phân biệt ui/uy, tr/ch, iên/iêng.
Tập đọc: Thời khóa biểu
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về các môn học. Từ chỉ hoạt động
Tập viết: Chữ hoa: E, Ê
Tập đọc: Cô giáo lớp em
Chính tả: Cô giáo lớp em. Phân biệt ui/uy, tr/ch, iên/iêng
Tập làm văn: Kể ngắn theo tranh. Luyện tập về thời khóa biểu
Tuần 8: Thầy cô
Tập đọc: Người mẹ hiền
Kể chuyện: Người mẹ hiền
Chính tả: Người mẹ hiền. Phân biệt ao/ au, r/d/gi, uôn/ uông
Tập đọc: Bàn tay dịu dàng
Luyện từ và câu: Từ chỉ hoạt động, trạng thái. Dấu phẩy
Tập viết: Chữ hoa: G
Tập đọc: Đổi giày
Chính tả: Bàn tay dịu dàng. Phân biệt ao/au, r/d/gi, uôn/uông
Tập làm văn: Mời, nhờ, yêu cầu, đề nghị. Kể ngắn theo câu hỏi.
Tuần 9: Ôn tập giữa học kì I
Ôn tập về tập đọc
Ôn tập về luyện từ và câu
Ôn tập về tập làm văn
Ôn tập về chính tả
Bài kiểm tra định kì giữa học kì I
Tuần 10: Ông bà
Tập đọc: Bưu thiếp
Tập đọc: Sáng kiến của bé Hà
Chính tả: Ông và cháu. Phân biệt c/k, l/n, dấu hỏi/ dấu ngã
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về họ hàng. Dấu chấm, dấu chấm hỏi
Chính tả: Ngày lễ. Phân biệt c/k, l/n, dấu hỏi/ dấu ngã
Tập làm văn: Kể về người thân
Thương ông
Tập viết: Chữ hoa: H
Kể chuyện: Sáng kiến của bé Hà
Tuần 11: Ông bà
Chính tả: Bà cháu. Phân biệt g/gh, s/x, ươn/ ương
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về đồ dùng và công việc trong nhà
Tập đọc: Đi chợ
Tập đọc: Cây xoài của ông em
Chính tả: Cây xoài của ông em. Phân biệt g/gh, s/x, ươn/ương
Tập làm văn: Chia buồn, an ủi
Kể chuyện: Bà cháu
Tập viết: Chữ hoa: I
Tập đọc: Bà cháu
Tuần 12: Cha mẹ
Tập làm văn: Gọi điện
Chính tả: Mẹ. Phân biệt iê/yê/ya, r/d/gi, dấu hỏi/ dấu ngã
Chính tả: Sự tích cây vú sữa. Phân biệt ng/ngh, tr/ch, at/ac
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về tình cảm gia đình. Dấu phẩy
Tập viết: Chữ hoa: K
Tập đọc: Mẹ
Kể chuyện: Sự tích cây vú sữa
Tập đọc: Điện thoại
Tập đọc: Sự tích cây vú sữa
Tuần 13: Cha mẹ
Kể chuyện: Bông hoa niềm vui
Chính tả: Bông hoa niềm vui. Phân biệt iê/yê, r/d/gi, dấu hỏi/dấu ngã
Tập làm văn: Kể về gia đình
Tập đọc: Quà của bố
Chính tả: Quà của bố. Phân biệt iê/yê, r/d/gi, dấu hỏi/ dấu ngã
Tập đọc: Bông hoa Niềm vui
Tập viết: Chữ hoa: L
Tập đọc: Há miệng chờ sung
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về công việc gia đình
Tuần 14: Anh em
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về tình cảm gia đình. Kiểu câu "Ai làm gì?". Dấu chấm, chấm hỏi.
Chính tả: Tiếng võng kêu. Phân biệt l/n, i/iê, ăt/ăc
Tập làm văn: Quan sát tranh trả lời câu hỏi. Viết nhắn tin
Tập viết: chữ M
Kể chuyện: Câu chuyện bó đũa
Chính tả: Câu chuyện bó đũa. Phân biệt l/n, i/iê, ăt/ăc
Tập đọc: Nhắn tin
Tập đọc: Tiếng võng kêu
Tập đọc: Câu chuyện bó đũa
Tuần 15: Anh em
Tập đọc: Bé Hoa
Tập đọc: Bán chó
Tập đọc: Hai anh em
Kể chuyện: Hai anh em
Chính tả: Hai anh em. Phân biệt ai/ay, s/x, ât/âc
Luyện từ và câu: Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu "Ai thế nào?"
Tập viết: chữ N
Chính tả: Bé Hoa. Phân biệt ai/ay, s/x, ât/âc
Tập làm văn: Chia vui. Kể về anh chị em.
Tuần 16: Bạn trong nhà
Luyện từ và câu: Từ chỉ tính chất. Câu kiểu "Ai thế nào?". Mở rộng vốn từ về vật nuôi.
Chính tả: Con chó nhà hàng xóm. Phân biệt ui/uy, tr/ch, dấu hỏi/ dấu ngã
Kể chuyện: Con chó nhà hàng xóm
Tập đọc: Thời gian biểu
Chính tả: Trâu ơi. Phân biệt ao/au, tr/ch, dấu hỏi/ dấu ngã
Tập làm văn: Khen ngợi. Kể ngắn về con vật. Lập thời gian biểu
Tập đọc: Con chó nhà hàng xóm
Tập viết: Chữ O
Đàn gà mới nở
Tuần 17: Bạn trong nhà
Tập đọc: Tìm ngọc
Kể chuyện: Tìm ngọc
Chính tả: Tìm ngọc. Phân biệt ui/uy, r/d/gi, et/ec
Tập đọc: Gà "tỉ tê" với gà
Chính tả: Gà "tỉ tê" với gà. Phân biệt ao/au, r/d/gi, et/ec
Tập viết: Chữ Ô, Ơ
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về vật nuôi. Câu kiểu "Ai thế nào?"
Tập đọc: Thêm sừng cho ngựa
Tập làm văn: Ngạc nhiên, thích thú. Lập thời gian biểu
Tuần 18: Ôn tập cuối học kì I
Ôn tập về tập đọc
Ôn tập về luyện từ và câu
Ôn tập về tập làm văn
Ôn tập về chính tả
Bài kiểm tra định kì cuối học kì I
Tuần 19: Bốn mùa
Tập đọc: Chuyện bốn mùa
Chính tả: Chuyện bốn mùa. Phân biệt l/n, dấu hỏi/dấu ngã
Tập đọc: Lá thư nhầm địa chỉ
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về các mùa. Đặt và trả lời câu hỏi "Khi nào?"
Tập viết: Chữ P
Tập đọc: Thư Trung thu
Chính tả: Thư Trung thu. Phân biệt l/n, dấu hỏi/ dấu ngã
Tập làm văn: Đáp lời chào, lời tự giới thiệu
Tuần 20: Bốn mùa
Tập viết: Chữ Q
Tập làm văn: Tả ngắn về bốn mùa
Chính tả: Gió. Phân biệt s/x, iêt/iêc
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về thời tiết. Đặt và trả lời câu hỏi "Khi nào?". Dấu chấm, dấu chấm than
Chính tả: Mưa bóng mây. Phân biệt s/x, iêt/iêc
Tập đọc: Mùa xuân đến
Tập đọc: Ông Mạnh thắng Thần Gió
Mùa nước nổi
Tuần 21: Chim chóc
Tập đọc: Chim sơn ca và bông cúc trắng
Chính tả: Chim sơn ca và bông cúc trắng. Phân biệt tr/ch, uôt/uôc
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về chim chóc. Đặt và trả lời câu hỏi "Ở đâu?"
Tập đọc: Vè chim
Chính tả: Sân chim. Phân biệt tr/ch, uôt/uôc
Tập làm văn: Đáp lời cảm ơn. Tả ngắn về loài chim
Tập viết: Chữ R
Thông báo của thư viện vườn chim
Tuần 22: Chim chóc
Tập đọc: Một trí khôn hơn trăm trí khôn
Chính tả: Một trí khôn hơn trăm trí khôn. Phân biệt r/d/gi, dấu hỏi/dấu ngã
Tập đọc: Chim rừng Tây Nguyên
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ ngữ về loài chim. Dấu chấm, dấu phẩy
Tập viết: Chữ S
Tập đọc: Cò và Cuốc
Chính tả: Cò và Cuốc. Phân biệt r/d/gi, dấu hỏi/dấu ngã
Tập làm văn: Đáp lời xin lỗi. Tả ngắn về loài chim
Tuần 23: Muông thú
Tập đọc: Bác sĩ Sói
Chính tả: Bác sĩ Sói. Phân biệt l/n, ươc/ươt
Tập đọc: Nội quy Đảo Khỉ
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về muông thú. Đặt và trả lời câu hỏi "Như thế nào?"
Tập đọc: Sư Tử xuất quân
Tập viết: Chữ T
Chính tả: Ngày hội đua voi ở Tây Nguyên. Phân biệt l/n, ươc/ươt
Tập làm văn: Đáp lời khẳng định. Viết nội quy
Tuần 24: Muông thú
Tập đọc: Quả tim khỉ
Chính tả: Quả tim khỉ. Phân biệt s/x, uc/ut
Tập đọc: Gấu trắng là chúa tò mò
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ ngữ về loài thú. Dấu chấm, dấu phẩy
Tập viết: Chữ U, Ư
Tập đọc: Voi nhà
Chính tả: Voi nhà. Phân biệt s/x, uc/ut
Tập làm văn: Đáp lời phủ định. Nghe - trả lời câu hỏi
Tuần 25: Sông biển
Chính tả: Bé nhìn biển. Phân biệt tr/ch, dấu hỏi/ dấu ngã
Tập viết: Chữ V
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về sông biển. Đặt và trả lời câu hỏi "Vì sao?"
Tập làm văn: Đáp lời đồng ý. Quan sát tranh và trả lời câu hỏi.
Tập đọc: Sơn Tinh, Thủy Tinh
Chính tả: Sơn Tinh, Thủy Tinh. Phân biệt tr/ch, dấu hỏi/dấu ngã
Tập đọc: Bé nhìn biển
Tuần 26: Sông biển
Tập đọc: Tôm Càng và Cá Con
Chính tả: Vì sao cá không biết nói? Phân biệt r/d, ưc/ut
Tập đọc: Sông Hương
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ ngữ về sông biển. Dấu phẩy
Chính tả: Sông Hương. Phân biệt r/d/gi, ưc/ưt
Tập viết: Chữ X
Tập đọc: Cá sấu sợ cá mập
Tập làm văn: Đáp lời đồng ý. Tả ngắn về biển
Tuần 27: Ôn tập giữa học kì II
Ôn tập về chính tả
Ôn tập về tập đọc
Ôn tập về luyện từ và câu
Bài kiểm tra định kì giữa học kì II
Ôn tập về Tập làm văn
Tuần 28: Cây cối
Tập đọc: Kho báu
Chính tả: Cây dừa. Phân biệt s/x, in/inh. Viết hoa tên riêng
Tập đọc: Cây dừa
Chính tả: Kho báu. Phân biệt: ua/ uơ, l/n, ên/ênh
Tập viết: Chữ Y
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về cây cối. Đặt và trả lời câu hỏi "Để làm gì?". Dấu chấm, dấu phẩy
Tập làm văn: Đáp lời chia vui. Tả ngắn về cây cối
Tuần 29: Cây cối
Chính tả: Những quả đào. Phân biệt s/x, in/inh
Tập làm văn: Đáp lời chia vui. Nghe - trả lời câu hỏi
Tập đọc: Những quả đào
Tập đọc: Cây đa quê hương
Luyện từ và câu: Mở rộng từ ngữ về cây cối. Đặt và trả lời câu hỏi "Để làm gì?"
Chính tả: Hoa phượng. Phân biệt s/x, in/inh
Tuần 30: Bác Hồ
Chính tả: Cháu nhớ Bác Hồ. Phân biệt tr/ch, êt/êch
Tập đọc: Cháu nhớ Bác Hồ
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ ngữ về Bác Hồ
Tập làm văn: Nghe - trả lời câu hỏi
Chính tả: Ai ngoan sẽ được thưởng. Phân biệt tr/ch, êt/êch
Tập đọc: Ai ngoan sẽ được thưởng
Tuần 31: Bác Hồ
Tập đọc: Chiếc rễ đa tròn
Chính tả: Việt Nam có Bác. Phân biệt r/d/gi, dấu hỏi/dấu ngã
Tập đọc: Cây và hoa bên lăng Bác
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về Bác Hồ. Dấu chấm, dấu phẩy
Chính tả: Cây và hoa bên lăng Bác. Phân biệt r/d/gi, dấu hỏi/ dấu ngã
Tập làm văn: Đáp lời khen ngợi. Tả ngắn về Bác Hồ
Tuần 32: Nhân dân
Tập đọc: Chuyện quả bầu
Chính tả: Chuyện quả bầu. Phân biệt l/n, v/d
Tập đọc: Quyển sổ liên lạc.
Luyện từ và câu: Từ trái nghĩa. Dấu chấm, dấu phẩy
Tập đọc: Tiếng chổi tre
Chính tả: Tiếng chổi tre. Phân biệt l/n, it/ich
Tập làm văn: Đáp lời từ chối. Đọc sổ liên lạc
Tuần 33: Nhân dân
Tập đọc: Bóp nát quả cam
Tập đọc: Lượm
Tập làm văn: Đáp lời an ủi. Kể chuyện được chứng kiến
Chính tả: Lượm. Phân biệt s/x, i/iê
Chính tả: Bóp nát quả cam. Phân biệt s/x, i/iê
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ chỉ nghề nghiệp
Tuần 34: Nhân dân
Tập đọc: Người làm đồ chơi
Chính tả: Người làm đồ chơi. Phân biệt tr/ch, o/ô, dấu hỏi/ dấu ngã
Luyện từ và câu: Từ trái nghĩa. Mở rộng vốn từ chỉ nghề nghiệp
Tập đọc: Đàn bê của anh Hồ Giáo
Chính tả: Đàn bê của anh Hồ Giáo. Phân biệt tr/ch, dấu hỏi/ dấu ngã
Tập làm văn: Kể ngắn về người thân
Tuần 35: Ôn tập cuối học kì II
Bài kiểm tra định kì cuối học kì II
Ôn tập về luyện từ và câu
Ôn tập về tập đọc
Ôn tập về Tập làm văn
Ôn tập về chính tả