Lỗi: Trang web OLM.VN không tải hết được tài nguyên,
xem cách sửa tại đây.
Danh mục
HỌC BÀI
HỎI BÀI
OLM MỚI (BETA)
KIỂM TRA
THÔNG TIN
MUA VIP
BÀI VIẾT
TRỢ GIÚP
⋯
KIỂM TRA
THÔNG TIN
BÀI VIẾT
HỖ TRỢ TRƯỜNG HỌC
Đăng nhập
Đăng ký
Lớp 1
Lớp 2
Lớp 3
Lớp 4
Lớp 5
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
OLM
Lớp 1
Tiếng Việt 1 (chương trình cũ)
Tiếng Việt 1 (chương trình cũ)
Môn học: Tiếng Việt, Lớp 1, có tất cả 188 bài học.
Tuần 1
Bài 1: e
Bài 2: b
Bài 3: Dấu sắc
Tuần 2
Bài 4: Dấu hỏi, dấu nặng
Bài 5: Dấu huyền, dấu ngã
Bài 6: Be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ
Bài 7: ê, v (bê, ve)
Tuần 3
Bài 8: l, h (lê, hè)
Bài 9: o, c (bò, cỏ)
Bài 10: ô ơ (cô, cờ)
Bài 11: Ôn tập l, h, c, o, ô, ơ
Bài 12: i, a (bi, cá)
Tuần 4
Bài 13: n m (nơ, me)
Bài 14: d đ (dê, đò)
Bài 15: t th (tổ, thỏ)
Bài 16: Ôn tập i, a, n, m, d, đ, t, th
Tuần 5
Bài 17: u ư ( nụ, thư)
Bài 18: x ch (xe, chó)
Bài 19: s, r (sẻ, rễ)
Bài 20: k, kh (kẻ, khế)
Bài 21: Ôn tập s, x, r, k, kh
Tuần 6
Bài 22: p - ph, nh (phố, nhà)
Bài 23: g, gh (gà, ghế)
Bài 24: q - qu, gi (quê, già)
Bài 25: ng, ngh (ngừ, nghệ)
Bài 26: y, tr (y, tre)
Tuần 7
Bài 27: Ôn tập ph, nh, gh, qu, g, gi, ng, ngh, y, tr, ch, th
Bài 28: Chữ thường, chữ hoa
Bài 29: ia (tía)
Tuần 8
Bài 30: ua, ưa (cua, ngựa)
Bài 31: Ôn tập ia, ua, ưa
Bài 32: oi, ai (Ngói, gái)
Bài 33: ôi, ơi (Ổi, bơi)
Bài 34: ui, ưi (núi, gửi)
Tuần 9
Bài 35: uôi, ươi (chuối, bưởi)
Kiểm tra định kì giữa học kì I
Bài 36: ay â - ây (bay, dây)
Bài 37: Ôn tập uôi, ươi, ay, ây
Bài 38: eo, ao (mèo, sao)
Tuần 10
Bài 39: au, âu (cau, cầu)
Bài 40: iu, êu (rìu, phễu)
Bài 41: iêu, yêu (diều, yêu)
Tuần 11
Bài 42: ưu, ươu (lựu, hươu)
Bài 43: Ôn tập ao, eo, au, âu, iu, êu, iêu, yêu, ưu, ươu
Bài 44: on, an (con, sàn)
Bài 45: ân ă - ăn (cân, trăn)
Tuần 12
Bài 46: ôn ơn (chồn, sơn)
Bài 47: en, ên (sen, nhện)
Bài 48: in, un (pin, giun)
Bài 49: iên, yên (điện, yến)
Bài 50: uôn, ươn (chuồn, vươn)
Tuần 13
Bài 51: Ôn tập những vần kết thúc bằng âm "n"
Bài 52: ong, ông (võng, sông)
Bài 53: ăng, âng (măng, tầng)
Bài 54: ung, ưng (súng, sừng)
Tuần 14
Bài 55: eng, iêng (xẻng, chiêng)
Bài 56: uông, ương (chuông, đường)
Bài 57: ang, anh (bàng, chanh)
Bài 58: inh, ênh (tính, kênh)
Bài 59: Ôn tập những vần kết thúc bằng âm "ng" và "nh"
Tuần 15
Bài 60: om, am (xóm, tràm)
Bài kiểm tra định kì cuối học kì I
Bài 61: ăm, âm (tằm, nấm)
Bài 62: ôm, ơm (tôm, rơm)
Bài 63: em, êm (tem, đêm)
Tuần 16
Bài 64: im, um (chim, trùm)
Bài 65: iêm, yêm (xiêm, yếm)
Bài 66: uôm, ươm (buồm, bướm)
Bài 67: Ôn tập những vần kết thúc bằng âm "m"
Bài 68: ot, at (hót, hát)
Tuần 17
Bài 69: ăt ât (mặt, vật)
Bài 70: ôt ơt (cột, vợt)
Bài 71: et, êt (tét, dệt)
Bài 72: ut, ưt (bút, mứt)
Tuần 18
Bài 73: it, iêt (mít, viết)
Bài 74: uôt, ươt (chuột, lướt)
Bài 75: Ôn tập những vần kết thúc bằng âm "t"
Bài 76: oc, ac (sóc, bác)
Kiểm tra học kì I
Tuần 19
Bài 77: ăc, âc (mắc, gấc)
Bài 78: uc, ưc (trục, lực)
Bài 79: ôc, uôc (mộc, đuốc)
Bài 80: iêc, ươc (xiếc, rước)
Tuần 20
Bài 81: ach (sách)
Bài 82: ich, êch (lịch, ếch)
Bài 83: Ôn tập những vần kết thúc bằng âm "c" và "ch"
Bài 84: op, ap (họp, sạp)
Bài 85: ăp, âp (bắp, mập)
Tuần 21
Bài 86: ôp ơp (hộp, lớp)
Bài 87: ep, êp (chép, xếp)
Bài 88: ip, up (nhịp, búp)
Bài 89: iêp, ươp (liếp, mướp)
Tuần 22
Bài 90: Ôn tập những vần kết thúc bằng âm "p"
Bài 91: oa, oe (họa, xòe)
Bài 92: oai, oay (thoại, xoáy)
Bài 93: oan, oăn (khoan, xoăn)
Bài 94: oang, oăng (hoang, hoẵng)
Tuần 23
Bài 95: oanh, oach (doanh, hoạch)
Bài 96: oat, oăt (hoạt, choắt)
Bài 97: Ôn tập những vần bắt đầu bằng âm "o"
Bài 98: uê, uy (huệ, huy)
Bài 99: uơ, uya (huơ, khuya)
Tuần 24
Bài 100: uân, uyên (xuân, chuyền)
Bài 101: uât, uyêt (xuất, duyệt)
Bài 102: uynh, uych (huynh, huỵch)
Bài 103: Ôn tập những vần bắt đầu bằng âm "u"
Bài kiểm tra định giữa học kì II
Tuần 25: Nhà trường
Tập đọc: Trường em
Tập viết: Tô chữ A, Ă, Â, B
Chính tả: Trường em
Tập đọc: Tặng cháu
Chính tả: Tặng cháu
Tập đọc: Cái nhãn vở
Kể chuyện: Rùa và Thỏ
Tuần 26: Gia đình
Tập đọc: Bàn tay mẹ
Tập viết: tô chữ C, D, Đ
Chính tả: Bàn tay mẹ
Tập đọc: Cái Bống
Chính tả: Cái Bống
Tập đọc: Vẽ ngựa
Kể chuyện: Cô bé trùm khăn đỏ
Tuần 27: Thiên nhiên - Đất nước
Tập đọc: Hoa ngọc lan
Tập viết: Tô chữ E, Ê, G
Chính tả: Nhà bà ngoại
Tập đọc: Ai dậy sớm
Chính tả: Câu đố
Tập đọc: Mưu chú Sẻ
Kể chuyện: Trí khôn
Tuần 28: Gia đình
Tập đọc: Ngôi nhà
Tập viết: tô chữ H, I, K
Chính tả: Ngôi nhà
Tập đọc: Quà của bố
Chính tả: Quà của bố
Tập đọc: Vì bây giờ mẹ mới về
Kể chuyện: Bông hoa cúc trắng
Tuần 29: Thiên nhiên - Đất nước
Tập đọc: Đầm sen
Tập viết: tô chữ L, M, N
Chính tả: Hoa sen
Tập đọc: Mời vào
Chính tả: Mời vào
Tập đọc: Chú công
Kể chuyện: Niềm vui bất ngờ
Tuần 30: Nhà trường
Tập đọc: Chuyện ở lớp
Tập viết: tô chữ O, Ô, Ơ, P
Chính tả: Chuyện ở lớp
Tập đọc: Mèo con đi học
Chính tả: Mèo con đi học
Tập đọc: Người bạn tốt
Kể chuyện: Sói và Sóc
Tuần 31: Gia đình
Tập đọc: Ngưỡng cửa
Tập viết: Tô chữ Q, R
Chính tả: Ngưỡng cửa
Tập đọc: Kể cho bé nghe
Chính tả: Kể cho bé nghe
Tập đọc: Hai chị em
Kể chuyện: Dê con nghe lời mẹ
Tuần 32: Thiên nhiên - Đất nước
Tập đọc: Hồ Gươm
Tập viết: tô chữ S, T
Chính tả: Hồ Gươm
Tập đọc: Lũy tre
Chính tả: Lũy tre
Tập đọc: Sau cơn mưa
Kể chuyện: Con Rồng cháu Tiên
Tuần 33: Nhà trường
Tập đọc: Cây bàng
Tập viết: tô chữ U, Ư, V
Chính tả: Cây bàng
Tập đọc: Đi học
Chính tả: Đi học
Tập đọc: Nói dối hại thân
Kể chuyện: Cô chủ không biết quý tình bạn
Tuần 34: Gia đình
Tập đọc: Bác đưa thư
Tập viết: tô chữ X, Y
Chính tả: Bác đưa thư
Tập đọc: Làm anh
Chính tả: Chia quà
Tập đọc: Người trồng na
Kể chuyện: Hai tiếng kì lạ
Tuần 35: Thiên nhiên - Đất nước
Tập đọc: Anh hùng biển cả
Chính tả: Loài cá thông minh
Tập đọc: Ò... ó... o
Chính tả: Ò... ó... o
Tập đọc: Không nên phá tổ chim
Kể chuyện: Sự tích dưa hấu
Bài kiểm tra định kì cuối học kì II
Kiểm tra cuối năm học
Bài số 1
Bài số 2