Phương trình chứa ẩn ở mẫu, phương trình vô tỉ
HỌC TRỰC TUYẾN OLM.VN
Giải các phương trình:
a) \(1+\dfrac{1}{1+\dfrac{1}{1+\dfrac{1}{x}}}=x;\)
b) \(\dfrac{1}{x^2}+\dfrac{1}{\left(x+2\right)^2}=\dfrac{5}{16};\)
c) \(\dfrac{1}{x\left(x+2\right)}-\dfrac{1}{\left(x+1\right)^2}=\dfrac{1}{12}.\)
Giải các phương trình:
a) \(\sqrt{x+2}=4-x;\)
b) \(\sqrt{x^2+1}=5-x^2.\)
Giải các phương trình:
a) \(\sqrt{14-x}+\sqrt{2-x}=6;\)
b) \(\sqrt{x+3}-\sqrt{x-5}=2\).
Giải các phương trình
a) \(1+\sqrt{x^2-2x+6}=2x;\)
b) \(\sqrt{x^2+7}-\sqrt{x^2-8}=2.\)
Giải các phương trình
a) \(\sqrt{x-1-2\sqrt{x-2}}=1;\)
b) \(\sqrt{x+\sqrt{x+5}}+\sqrt{x-\sqrt{x+5}}=2\sqrt{2}.\)
Giải các phương trình:
a) \(\dfrac{1}{x-1+\sqrt{x^2-2x+3}}+\dfrac{1}{x-1-\sqrt{x^2-2x+3}}=1;\)
b) \(\dfrac{3}{x+\sqrt{9-x^2}}-\dfrac{2}{3-\sqrt{9-x^2}}=\dfrac{1}{x}.\)
Giải các phương trình
a) \(\sqrt[3]{x-5}+\sqrt[3]{x+2}=3;\)
b) \(\sqrt[3]{x}+\sqrt{x+1}=5.\)
Giải các phương trình sau bằng phương pháp nhân thêm lượng liên hợp.
a) \(\sqrt{3x+1}+2x=\sqrt{x-4}-5;\)
b) \(\sqrt{3x+5}+x=6+\sqrt{2x+11};\)
c) \(\sqrt{x^2+5x+5}+x^2=\sqrt{x+2}-3x-2.\)