Bài tập củng cố: Đưa thừa số vào trong, ra ngoài dấu căn
HỌC TRỰC TUYẾN OLM.VN
Đưa một thừa số ra ngoài dấu căn:
a) $\sqrt{50a}$;
b) $\sqrt{75 x}$.
Đưa thừa số ra ngoài dấu căn:
a) $\sqrt{28 x^{4} y^{2}}$ với $y \leq 0$;
b) $\sqrt{63 a^{2} b^{4}}$ với $a \geq 0$;
c) $\sqrt{147(a-1)^{3}}$;
d) $\sqrt{192(y+2)^{5}}$.
Rút gọn các biếu thức sau:
$ \begin{array}{l} A=2 \sqrt{8}-3 \sqrt{32}+\sqrt{50}; \\ B=\sqrt{12}+4 \sqrt{27}-3 \sqrt{48}; \\ C=\sqrt{20 a}+4 \sqrt{45 a}-2 \sqrt{125 a} \text { với } a \geq 0 . \end{array} $
Rút gọn các biểu thức sau:
a) $M=\sqrt{4(x-1)}-\sqrt{9(x-1)}-\sqrt{16(x-1)}$ với $x \geq 1$;
b) $N=\sqrt{25(y+4)}+\sqrt{36(y+4)}-2 \sqrt{81(y+4)}$ với $y \geq-4$;
c) $P=\sqrt{(y-2)}-3 \sqrt{64(y-2)}+4 \sqrt{49(y-2)}$ với $y \geq 2$.
Rút gọn các biểu thức sau:
a) $A=4 \sqrt{x^{2}+1}-2 \sqrt{16\left(x^{2}+1\right)}+5 \sqrt{25\left(x^{2}+1\right)} \text {; }$
b) $B=\dfrac{2}{x+y} \sqrt{\dfrac{3(x+y)^{2}}{4}}$ với $x+y>0$;
c) $C=\dfrac{3}{3 a-1} \sqrt{5 a\left(1-6 a+a^{2}\right)}$ với $a>\frac{1}{3}$.
Đưa một thừa số vào trong dấu căn.
a)$-\dfrac{2}{3} \sqrt{ab}$ với $a>0, b \geq 0 \text {; }$
b) $a \sqrt{\frac{3}{a}}$ với $a>0, b \geq 0 \text {; }$
c) $a\sqrt{7}$ với $\mathrm{a} \geq 0;$
d) $b \sqrt{3}$ với $b<0;$
e) $a b \sqrt{\dfrac{a}{b}}$ với $b \geq 0, a>0;$
f) $a b \sqrt{\dfrac{1}{a}+\dfrac{1}{b}}$ với $a>0 , b>0$.
So sánh:
a) $2 \sqrt{3}$ và $\sqrt{13}$;
b) 7 và $3 \sqrt{5}$;
c) $\dfrac{1}{3} \sqrt{51}$ và $\dfrac{1}{5} \sqrt{150}$;
d) $\dfrac{1}{2} \sqrt{6}$ và $6 \sqrt{\dfrac{1}{2}}$.
Sắp xếp theo thứ tự tăng dần:
a) $3 \sqrt{5}, 2 \sqrt{6}, \sqrt{29}, 4 \sqrt{2}$;
b) $6 \sqrt{2}, \sqrt{38}, 3 \sqrt{7}, 2 \sqrt{14}$.
Sắp xếp theo thứ tự giảm dần:
a) $2 \sqrt{3}, 3 \sqrt{2}, \sqrt{13}, 2 \sqrt{6}$;
b) $\dfrac{1}{2} \sqrt{5}, \dfrac{1}{3} \sqrt{39}, \dfrac{1}{5} \sqrt{35}, \dfrac{1}{4} \sqrt{32}$.