I. HÌNH HỘP CHỮ NHẬT
Hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH có:
Các mặt bên: ABFE, ADHE, CDHG, BCGF;
Các cạnh bên: AE, BF, CG, DH;
Chú ý: Khi ngồi trước một hình hộp chữ nhật như ở hình a, ta chỉ nhìn thấy ba mặt được tô màu, còn một số cạnh không nhìn thấy được. Tuy nhiên, để nhận dạng tốt hơn cả hình hộp chữ nhật, người ta vẫn vẽ các cạnh không nhìn thấy đó, nhưng bằng nét đứt (như hình b).
Nhận xét: Hình hộp chữ nhật có:
II. HÌNH LẬP PHƯƠNG
Hình lập phương ABCD.MNPQ có:
Các mặt bên: ABNP, BCPN, CDQP, ADQM;
Các cạnh bên: AM, BN, CP, DQ;
III. DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH HỘP CHỮ NHẬT, HÌNH LẬP PHƯƠNG
Hình hộp chữ nhật | Hình lập phương |
Diện tích xung quanh: \(S_{xq}=2\left(a+b\right)c\) Thể tích: \(V=abc\) |
Diện tích xung quanh: \(S_{xq}=4d^2\) Thể tích: \(V=d^3\) |
Ví dụ: Một hộp sữa có dạng hình hộp chữ nhật với các kích thước của đáy dưới là 4 cm, 5 cm và chiều cao là 12 cm. Tính diện tích xung quanh và thể tích của hộp sữa đó.
Giải
Do hộp sữa có dạng hình hộp chữ nhật nên:
- Diện tích xung quanh của hộp sữa là: \(S_{xq}=2.\left(4+5\right).12=216\) (cm2).
- Thể tích của hộp sữa là: \(V=4.5.12=240\) (cm3).